Entry 𪮍 |
𪮍 mú |
|
#F2: thủ 手⿰某mỗ: múa |
◎ {Chuyển dụng}. Cá mú: trỏ loài cá nói chung.
|
𨤰亇𪮍灰腥 麻咍別事鍾情月花 Nhẽ đâu cá mú hôi tanh. Mà hay biết sự chung tình nguyệt hoa. Chàng Chuối, 15a |
𪮍 múa |
|
#F2: thủ 手⿰某 mỗ |
◎ Múa may: huơ chân tay, vung vẩy. Thi thố sức mạnh.
|
𱜢埃群汝𱻊柴 孟據帝𪮍埋英䧺 Nào ai còn nhớ nghĩa thầy. Mạnh đâu cứ [chiếm đóng] đấy múa may anh hùng. Thiên Nam, 63a |