Entry 𪮀 |
𪮀 ngón |
|
#F1|F2: thủ 手⿰阮 nguyễn |
◎ Như 阮 ngón
|
瑟琴強𢭮𪮀弹 𦀊鸞驚𱹶𣓦鵉𪿒重 Sắt cầm càng gảy ngón đàn. Dây loan kinh đứt, phím loan ngại chùng. Chinh phụ, 16a |
〇 𪮀琴油𱡆 𠓨𦀊 調高㐌丕埃例審音 Ngón cầm dầu lựa vào dây. Điệu cao đã vậy, ai rày thẩm âm . Hoa tiên, 21b |
〇 𦇒胣臨欺縱 哏𪮀𢬣朱動𢚸𡥵 Rối trong dạ lâm khi cùng túng. Cắn ngón tay cho động lòng con. Hiếu văn, 10b |
〇 拱𡎥𡴯胋花 拱𠓨局𨢇拱𫥨𪮀弹 Cũng ngồi ngất ngưởng đêm hoa. Cũng vào cuộc rượu, cũng ra ngón đàn. Kiều Lê, 6a |
〇 提𪮀𢬣 Đè ngón tay. Tự Đức, IV, 21a |