Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪪳
𪪳 ong
#C2: 翁 → 𪪳 ông
◎ Loài bọ có cánh bay, có ngòi đốt châm nọc, thường hút nhụy hoa làm mật.

󰫽𥱰𱺵帝失𦝄𪪳 窖世 吏畧帝𬨿強卞

“Nghị đồ” là rế thắt lưng ong. Khéo thay lại lược rế mây càng bền.

Ngọc âm, 40b

𪪳 ông
#A1: 翁 → 𪪳 ông
◎ Người đàn ông sinh ra cha mình (hoặc thế hệ ngang cha mình).

𪪳倅𠻆𱙘浪渚蒙之

Ông tôi dặn bà rằng chớ mong chi.

Chúa Thao, 10a

劍没𬂻𦺓𠽔買具 吀堆勾対底蜍𪪳

Kiếm một cơi trầu thưa với cụ. Xin đôi câu đối để thờ ông.

Yên Đổ, 13a

〄 Tiếng xưng gọi người đàn ông lớn tuổi.

𪪳圭务号荘人 零丁𱺵几庫巾蔑命

Ông quê mùa hiệu “trang nhân”. “Linh đinh” là kẻ khó khăn một mình.

Ngọc âm, 9a

夜叉𢩮細弹𪪳𠬠段

Dạ Xoa dắt tới đàn ông một đoàn.

Dương Từ, tr. 50

𪪳 ống
#C2: 翁 → 𪪳 ông
◎ Vật hình trụ, rỗng ruột.

甍菬 核𪪳踈 𪡔 祝𱽐𫜵雉决茹石世

“Manh chiểu”: cây ống xơ ra. Róc bông làm chổi quét nhà sạch thay.

Ngọc âm, 64a