Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
額顙 宁𪩱 壙平 意准上亭髙闊𫪹娄
“Ngạch tảng”: giữa trán rộng bình (bằng). Ấy chốn thượng đình cao khoát trống sâu.
Ngọc âm, 11b