Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
花群底洞蓝坦 𬮌蔑 𱻌掑𪩤杄
Hoa còn để rụng chàm (lem) đất. Cửa một dường cài sít (khít) then.
Ức Trai, 42b