Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪧚
𪧚 chữ
#F1: tự 字⿰㑏 → 守 trữ
◎ Từ ngữ Hán Việt, trỏ một ý niệm.

尔𱜢𠄩𪧚恩情𫽄傷

Nhẽ nào hai chữ ân tình chẳng thương.

Phan Trần, 7a

𪧚情感景𪧚緣彼旁

Chữ tình cám cảnh, chữ duyên bẽ bàng.

Phan Trần, 16b

〄 Trỏ học vấn, kiến thức sách vở.

𪧚台渚易填恩𱴸

Chữ hay chưa dễ đền ơn nặng.

Sô Nghiêu, 10a

𪧚 giữ
#F1: tự 字⿰守 thủ
◎ Như 𡨸 giữ

抆𢲣搓㙮業茹 江山 坡𡎝飭𦋦𪧚江

Vun trồng xây đắp nghiệp nhà. Giang sơn bờ cõi sức ra giữ giàng.

Thiên Nam, 106a

𢚸翁能忍賢和腰當 朱咹 朱㕵𪧚江

Lòng ông hay nhịn hiền hoà yêu đương. Cho ăn cho uống giữ giàng.

Giai cú, 22b

〄 Cai quản, cầm nắm công việc.

傳英宗吏󱚢茹𪧚󱠢

Truyền Anh Tông lại vào nhà giữ ngôi.

Thiên Nam, 106b

季釐𢭂保冲外 些暫𨖲𡎥𪧚役台𤤰

Quý Ly rao bảo trong ngoài. Ta tạm lên ngồi giữ việc thay vua.

Thiên Nam, 120b