Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
枌榆了鳥傷圭𪧘
Phần du lẽo đẽo thương quê cũ.
Ức Trai, 9a
〇 𢆥朝約悶衛准𪧘
Năm chiều [cuối đời] ước muốn về chốn cũ.
Cổ Châu, 11a
俱胝移阮用隊躡𪧘翁盎
Câu Chi dời ngón, dùng đòi [theo] nếp cũ ông ang [cha].
Cư trần, 28a