Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪤻
𪤻 da
#F2: đa 多⿰皮 bì
◎ Như 䏧 da

訥蓬栗棘 𱜢𪮏沛綽像𪤻

Nuốt bồng [cỏ rối] lặt (nhặt) cức [gai góc]. Nào tay phải xước tượng da.

Cư trần, 25b

蒸襖𤿦羝𡮈羝𢀲 絲𤽸埋󱫗𠄼塘

Chưng áo da dê nhỏ dê lớn. Tơ trắng may búi năm đường.

Thi kinh, I, 20a

娘些𣈜𣈙𪤻樸漣󱮟 拯如課怒𤷍𤶹

Nàng ta ngày rày da vóc trơn nhởn, chẳng như thuở nọ gầy guộc.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 56b