Entry 𪤍 |
𪤍 nén |
|
#F2: thổ 土⿰展 triển: nền |
◎ {Chuyển dụng}. Như 椣 nén
|
嬸朱𠬠𪤍鉑尼 迻朱注底𣈗消坡 Thím cho một nén bạc này. Đem đưa cho chú để ngày tiêu pha. Phương Hoa, 42a |
𪤍 nền |
|
#F2: thổ 土⿰展 triển |
◎ Như 𡋂 nền
|
納陛北連𪤍髙 “Nạp bệ”: bước lên nền cao. Ngọc âm, 23b |
〇 質恨民默高所𪤍 𤁔𦟖民 默𤄮所翥 Chất hờn dân mặc cao thửa nền. Khơi mỡ dân mặc nhiều thửa chứa. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 10a |
〇 没𪤍銅雀 鎖春𠄩嬌 Một nền đồng tước khóa xuân hai kiều. Truyện Kiều, 4a |
〄 Cái bối cảnh chung để đưa các họa tiết lên đó.
|
花[緦] 課尼𱺵𫃚𪤍顛 “Hoa ti” thuở này là vóc nền đen. Ngọc âm, 21a |
〇 領桃𤈜𤈜花𪤍堵鮮 Lĩnh đào chới chới hoa nền đỏ tươi. Ngọc âm, 21b |
〄 Vốn liếng, lề lối cơ bản của một truyền thống, một sự nghiệp.
|
况朕𫢩挷𪤍𱹔𱿈 女之聲敎狹藩臣 Huống trẫm nay vâng nền nếp cũ. Nỡ chi thanh giáo hẹp phiên thần. Hồng Đức, 65b |
〇 想干故𱍸悴𪤍攝初 Tưởng cơn cớ ấy, tủi nền nếp xưa. Phan Trần, 5a |
〇 㐌𦎛福厚吏𪤍顕荣 Đã gương phúc hậu, lại nền hiển vinh. Hoa tiên, 38a |
𪤍 nện |
|
#F2: thổ 土⿰展 triển: nền |
◎ {Chuyển dụng}. Giậm, dận mạnh xuống.
|
𨃌霜渚𪤍橋藍 𢜝吝巾過讒炘庄 Giày sương chưa nện cầu Lam. Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng. Truyện Kiều, 10b |