Entry 𪤄 |
𪤄 bãi |
|
#F2: thổ 土⿰罢 bãi |
◎ Như bãi
|
滝江固𪤄𫵈 Sông Giang có bãi mọn. Thi kinh, I, 13a |
〇 旗𩄲法派𤐝𱏮𪤄滝 Cờ mây phấp phới, soi sáng bãi sông. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 12a |
〇 立庙於外𪤄𣷭𤌋香 Lập miếu ở ngoài bãi bể khói hương. Thiên Nam, 101a |
〇 岧箕𪤄怒 𤋵油𤾰之 Đèo kia bãi nọ giãi dầu ngại chi. Sô Nghiêu, 1b |
〇 雪梅𪤄 芙蓉𧺃坡 Tuyết mai trắng bãi, phù dung đỏ bờ. Chinh phụ, 10b |
〇 尋㛪如体尋𪀄 𪀄咹 𪤄北𠫾尋𪤄東 Tìm em như thể tìm chim. Chim ăn bãi Bắc, đi tìm bãi Đông. Hợp thái, 29b |
𪤄 bởi |
|
#C2: 𪤄 bãi |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ nguyên nhân dẫn đến hiện tượng.
|
𫅷碎𨨧朱𢧚 把㘨香𪤄我盤 Già tôi thép cho nên mẻ. Bể [vỡ] nồi hương bởi ngã bàn. Ức Trai, 61b |