Entry 𪢠 |
𪢠 lờn |
|
#F2: khẩu 口⿰蘭 → 𬞕 lan |
◎ Coi thường, khinh nhờn.
|
周顒委靡民𪢠 鑊迎烏滸𢚸𪬡擛西 Chu Ngung ủy mị dân lờn. Vạc nghiêng Ô Hử, lòng hờn dẹp Tây. Thiên Nam, 30b |
𪢠 ran |
|
#F2: khẩu 口⿰蘭 → 𬞕 lan |
◎ Như 噒 ran
|
𧏵𬛩徐待𩆐𪢠 捤摓 Rồng nằm chờ đợi sấm ran vẫy vùng. Phương Hoa, 25a |
𪢠 rơn |
|
#F2: khẩu 口⿰𬞕 lan |
◎ Mừng rơn: mừng vui ra mặt.
|
𫽄疑耨𪤄長沙 𲌻𦖑㗂媄㐱它𢜠𪢠 Chẳng ngờ náu bãi trường sa. Chuối nghe tiếng mẹ chỉn đà mừng rơn. Chàng Chuối, 20b |