Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
碎廷臣𪢍𤽗立言蒸 𣦛意悶害𦷾
Tôi đình thần ghét ngươi Lập Ngôn chưng thẳng, ý muốn hại đấy.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b
〇 麻卞慳㝵賢 𪢍几固才
Mà bèn ghen người hiền, ghét kẻ có tài.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 67b
〇 𥙩財色濫𢚸 曳蒸𫪄𪢍
Lấy tài sắc làm lòng, dấy chưng ghen ghét.
Minh ty, 44b