Entry 𪢊 |
𪢊 gióng |
|
#F2: khẩu 口⿰ chúng |
◎ Khua, gõ dậy lên tiếng vang.
|
棱箕布榖群𣅙𪢊 廊怒農夫㐌式𦣰 Rừng kia bồ cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm. Hồng Đức, 8a |
◎ Ra roi khiến ngựa phóng đi.
|
吏遣𪢊馭囉制几𢄂 Lại khiến gióng ngựa ra chơi Kẻ Chợ. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 73b |
〇 跪朱部領 𨖲𡾵 𪢊𠀧𫪹𠰘𢬥𨒒𨨨𢬣 Quỳ cho Bộ Lĩnh lên ngôi. Gióng ba trống miệng, giong mười chiêng tay. Thiên Nam, 60a |