Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𪠞
𪠞 đi
#F1: đa 多⿰去 khứ
◎ Như 多 đi

𪠞杜買丈夫忠孝

Đi đỗ mới trượng phu trung hiếu.

Cư trần, 26a

油𢚸𪠞北免𧗱南

Dầu lòng đi Bắc lẫn về Nam.

Ức Trai, 23b

呐耒啫𪠞急𠓨 棱撑

Nói rồi giã đi, kíp vào rừng xanh.

Cổ Châu, 4a

呵拯悶 𪠞󰉹羣店

Há chẳng muốn đi sớm còn đêm.

Thi kinh, I, 18b

〄 Chuyển động nhằm thực hiện điều gì đó.

旦邁糁歳固[饒]几𪠞𠳨𫜵𡞕

Đến mười tám tuổi, có nhiều kẻ đi hỏi làm vợ.

Bà Thánh, 2a

府快州固𤽗徐達 侯官𪠞制城東關

Phủ Khoái Châu có ngươi Từ Đạt, hầu quan đi chơi thành Đông Quan.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a

〄 Tiếng trỏ xu hướng hoặc kết quả hành động.

𡲤𪠞𡲤兑脱脱麻变𪠞

Vả đi vả đoái, thoắt thoắt mà biến đi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b