Entry 𪜀 |
𪜀 la |
|
#C1 → G1: 羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ La-ngàn: âm cổ của ngàn|nghìn (1.000). Trỏ số lượng lớn.
|
{𪜀彦}番𫪹 門番折 La-ngàn phen sống, muôn phen chết. Phật thuyết, 30a |
◎ La-đá: âm cổ của đá.
|
恩𱢒朋𡶀怛 𡶀{𪜀打} Ơn nặng bằng núi đất, núi la-đá. Phật thuyết, 41b |
𪜀 là |
|
#C2 → G2: 羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ Tiếng nối phần nêu và phần báo trong câu.
|
𬉵奥帶鞋帽昂 㐱咍𪜀𠀲昆𠌊 Mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn [bèn, mới] hay là đứa con trai. Phật thuyết, 7b |
〇 官行譴𪜀鄭佐思 Quan hành khiển là Trịnh Tả Tư. Cổ Châu, 16b |
〇 徐昆冲䏾𢼂𪞷 拖蓬捞𫼴意廾分爲 Giờ con trong bụng xổ (sổ) ra. Đỡ, bồng, lau, rửa ấy là phần va. Dương Từ, tr. 54 |
𪜀 ra |
|
#C2 → G2: 羅 → 𱺵 → 𪜀 la |
◎ Trỏ tính hướng ngoại của hoạt động hoặc sự tình.
|
聖善媄底𪜀命 Thánh thiện mẹ đẻ ra mình. Ngọc âm, 6b |