Entry 𪖬 |
𪖬 mũi |
|
#F1: mỗi 每⿰鼻 tỵ |
◎ Như 𪖫 mũi
|
遣𠊛軍士摆蓮 𩈘𪖬 萬全顔色如初 Khiến người quân sĩ bới lên. Mặt mũi vẹn (vạn) toàn, nhan sắc như xưa. Thiên Nam, 34b |
〇 𠳨買𪦲𫥨绳半 鉄 𪖬奴㘗㘗奴𩽈 Hỏi mãi mới ra thằng bán sắt. Mũi nó gồ gồ, trán nó giô. Giai cú, 7b |
〇 固𡀲麻庒固𦹳 固𥚇固𪖬麻空 固𠰘𡥵刀 Có cay mà chẳng có thơm. Có lưỡi có mũi mà không có miệng (mồm): - Con dao. Nam lục, 44b |
〄 Phần nhô ra phía trước, có đầu nhọn của một vật.
|
虐吹昂育𥪝行陣 𡁿嚓 𠚢𠓨𫏾𪖬𥏍 Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên. Hồng Đức, 75a |