Entry 𪖫 |
𪖫 mũi |
|
#F1: tỵ 鼻⿰每 mỗi |
◎ Bộ phận nhô lên ở giữa mặt, để ngửi mùi vị và hít thở.
|
𨱽含銳𪖫勁𬖅 特養為蒸固所用 Dài hàm, nhọn mỏ, cứng lông. Được dưỡng vì chưng có thửa dùng. Ức Trai, 77a |
〇 𥹰些祇𦖑朋𪖫 Lâu nay ta chỉ nghe bằng mũi. Yên Đổ, 4a |
〇 𩈘𪖫𠶦𱕬吏固銅錢 Mặt mũi méo mó lại có đồng tiền. Nam lục, 37a |
〄 Phần nhô ra phía trước, có đầu nhọn của một vật.
|
𢭾蔑𪖫𥏌特𠄼𤞼𡮈 Buông một mũi tên được năm lợn nhỏ. Thi kinh, I, 25b |
〇 堆些𠡚飭𨖲𡹡 朱㛪𥪸𪖫底 英𠹾巢 Đôi ta gắng sức lên ghềnh. Cho em đứng mũi, để anh chịu sào. Lý hạng, 30a |