Entry 𪔠 |
𪔠 trống |
|
#F1: lộng 弄⿰鼓 cổ |
◎ Như 鼓 trống
|
𠳒圭抇[拾]容𨱽 摸𢝙 拱特𱥺𠄽𪔠更 Lời quê nhặt góp dông dài. Mua vui cũng được một vài trống canh. Truyện Kiều, 68b |
〇 𫳘𱻊固夷 𲈾𩆐監 𪔠吏 壻𡥵空𨤰渃𠊛𢧚沛搏𨨨𠫾 Chữ nghĩa có gì, cửa sấm dám đâu đem trống lại. Rể con không nhẽ, nước người nên phải vác chiêng đi. Yên Đổ, 15b |
〇 打𪔠戈𫔳茹𩆐 Đánh trống qua cửa nhà sấm. Nam lục, 2a |
〇 𪁎驟𱺵臼𪁎𲎗 打𪔠𠺙𥱲 𫜵魔朱臼 Sáo sậu là cậu sáo đen. Đánh trống thổi kèn làm ma cho cậu. Lý hạng, 7a |
〇 𣃣打𪔠𣃣咹刼 Vừa đánh trống vừa ăn cướp. Lý hạng, 56a |
◎ {Chuyển dụng}. Không có gì che đậy, để lộ ra.
|
𠄩𬄹𪔠摐停𠺥湥 Hai mái trống toang đành chịu dột. Giai cú, 14a |