Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
摳吳破𦟽散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻似瓢
Xua Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo.
Hồng Đức, 75a