Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
[秩]頭亇𦀪頭𩵽 料升 𩛷𣋽𩛷𣋚𠃣𡗉
Giật đầu cá, vá đầu tôm. Liệu thưng bữa sớm bữa hôm ít nhiều.
Trinh thử, 6a
〇 鯨鯢𢝙趣鯨鯢 鯜𩵽辰吏𢝙皮 鯜𩵽
Kình nghê vui thú kình nghê. Tép tôm thì lại vui bề tép tôm.
Nam lục, 37a
〇 𩵽鯜淎蹎𬌥𡮥𡮥 亇鯨鯢𪤄𣷭𢫝制
Tôm tép vũng chân trâu bé bé. Cá kình nghê bãi bể rong (giong) chơi.
Hợp thái, 44a