Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
吒丕媄丕 牢𩝺莊姜 尼拯特𠓹
Cha vậy, mẹ vậy. Sao nuôi Trang Khương này chẳng được trọn.
Thi kinh, II, 6b
〇 眉卞羅几於茹些𩝺
Mày bèn là kẻ ở nhà ta nuôi nấng.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a