Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
渚貪蒸招𩛸𦹳 擬𥙩蒸禍亇𱡅
Chớ tham chưng gieo mồi thơm, nghỉ lấy chưng họa cá mắc.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a
〇 𩛸富貴廊車馬
Mồi phú quý thử (nhử) làng xa mã.
Cung oán, 3b
〇 固𡥵𩵜鯜𧺃𡳪蹺𩛸
Có con cá chép đỏ đuôi theo mồi.
Lý hạng B, 150b