Entry 𩛄 |
𩛄 bánh |
|
#F2: thực 飠⿰丙 bính |
◎ Thực phẩm làm bằng chất bột, thường gia thêm đỗ và đường.
|
注㐌咹𩚧𣜾 尼𩛄低注 咹𠫾 Chú đã ăn quà chưa? Này bánh đây, chú ăn đi!. Thạch Sanh, 10b |
〇 包徐𩛄𥽪固昌 𱥯𠁀姨𤴪固傷𡥵𫯳 Bao giờ bánh đúc có xương. Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng. Nam lục, 9b |
〇 固㘨粓𬗂 固牒𩛄蒸 固𠦻𪺛𨢇 Có nồi cơm nếp, có tệp bánh chưng, có lưng hũ rượu. Lý hạng, 32b |
〇 捲餅 𩛄卷共羅𩛄多 “Quyển bính”: bánh cuốn cùng là bánh đa. Nam ngữ, 33b |