Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
固𩆷𩂶打折[饒]㝵庄固道
Có sấm sét đánh chết nhiều người chẳng có Đạo.
Ông Thánh, 7a
〇 固緣時𬲇迻船准馬當 醜分時𩂶打碑廚薦福
Có duyên thời gió đưa thuyền chốn Mã Đương. Xấu phận thời sét đánh bia chùa Tiến Phúc.
Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 63b
浪𡥵別罪㐌 酉浪𩆐𩂶鈽鐐拱甘
Rằng: Con biết tội đã nhiều. Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam.
Truyện Kiều B, 35b