Entry 𩂟 |
𩂟 mù |
|
#F2: vũ 雨⿱戊 mậu |
◎ Sương khói lan tỏa, mờ mịt.
|
鐄鋪 𪽏菊欺霜𣳔 泊點岸𦰤課雪𩂟 Vàng phô luống (lảnh) cúc khi sương rụng. Bạc điểm ngàn lau thuở tuyết mù. Hồng Đức, 2b |
〇 𤌋𩂟鎖𫈃花棠雙牟覩羣淡 Khói mù tỏa cuống hoa đường, song màu đỏ còn đượm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37b |
〇 絶𩂟 𱜢𧡊䏾紅𠓨𦋦 Tuyệt mù nào thấy bóng hồng vào ra. Truyện Kiều, 6b |
〇 㯲竹最𩂟唏𤐜鎖 𦰟畑𤐝冷湥𩅹篭 Khóm trúc tối mù hơi khói tỏa. Ngọn đèn soi lạnh giọt mưa lồng. Lý hạng B, 59b |
〄 Mịt mù: mây khói bao phủ, không nhận thấy được gì.
|
𩆪𩂟淡吉頺核 㗂𤠄店𦹵𨁪𩌂求霜 Mịt mù dặm cát đồi cây. Tiếng gà điếm cỏ, dấu giày cầu sương. Truyện Kiều, 43a |
〇 𩅹𣻆 𫗃𠺙𩆪𩂟 𠯻𠯻棱怒𠶑𠶑𡶀箕 Mưa tuôn, gió thổi mịt mù. Ào ào rừng nọ, ù ù núi kia. Đại Nam, 4b |