Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𩂏
𩂏 che
#F2: vũ 雨⿱支chi
◎ Như 𱑜 che

𩄲𠄼式𩂏撫殿堯 𡶀𠦳 層扃孤塘蜀

Mây năm thức che phủ điện Nghiêu. Núi ngàn tầng quanh co đường Thục.

Hoa Yên, 31b

核葉傘𩂏庵沫

Cây rợp tán che am mát.

Ức Trai, 10b

拱𪰛坦翥拱𡗶𩂏 燶𤆈𫜵之 閉𪠠夏

Cũng thì đất chở, cũng trời che. Nóng nảy làm chi bấy hỡi hè.

Hồng Đức, 10a

𦼜𦿄𩂏葉𦷾

Sắn sướng [dây leo] che rợp đấy.

Thi kinh, I, 7a

𩄲𱟲傘柳𩂏萌

Mây phủ tán, liễu che mành.

Phan Trần, 7b

㤿𧛋帳𢷀幔𩂏

Êm đềm (nềm) trướng rủ màn che.

Truyện Kiều, 1b

𢪱𡲤固𣅶清閒 空仍埃𥚯扲𦅮𩂏朱

Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.

Lý hạng, 15a