Entry 𨱽 |
𨱽 dài |
|
#F1: trường 長 → 镸⿰曳 duệ |
◎ Như 曳 dài
|
𣎀𨱽罷没課 𠀧冬 Đêm dài bởi một thuở ba đông. Hồng Đức, 2b |
〇 悶嗃𠬠㗂 朱𨱽矯唫 Muốn gào (kêu) một tiếng cho dài kẻo căm. Cung oán, 11a |
〇 𠀧秋論吏没𣈜𨱽稽 Ba thu dọn lại một ngày dài ghê. Truyện Kiều, 6a |
〇 𧐖𥐇麻吱䖳𨱽 Lươn ngắn mà chê chạch dài. Nam lục, 13a |
〄 Lâu mãi. Sâu bền. Nhiều.
|
晋兵失势南兵 𲃪𨱽 Tấn binh thất thế, Nam binh đuổi dài. Thiên Nam, 34b |
〇 𥐆𣈜催𠤆𨱽𠳒𫜵之 Vắn ngày thôi chớ dài lời làm chi. Truyện Kiều, 28b |