Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨫊
𨫊 sắt
#F2: kim 釒⿰栗 lật
◎ Như 列 sắt

節直朱朋𥒥𨫊 唐𠫾 舍另蔠荄

Tiết trực cho bằng đá sắt. Đường đi xá lánh chông gai.

Ức Trai, 32a

槊槊意肝咍意𨫊 咍霜秋𤁕月秋󱝶

Sáo sáo ấy gan hay ấy sắt. Hay sương thu lạt, nguyệt thu tròn.

Hồng Đức, 74b

使𧗱𠸫󱙹天庭 鎌鐄馭𨫊提兵進𠓨

Sứ về tâu trước thiên đình. Gươm vàng ngựa sắt đề binh tiến vào.

Đại Nam, 3b

〄 Trỏ vẻ lạnh lùng, cứng rắn; ý chí bền vững kiên định.

帽覩𬰢𨫊 𩯁𩮭羕昆𫓆

Mũ đỏ mặt sắt, râu ria dường con bác.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 13b

𨫊𣗾蔑糝𢚸恒 𡨺𱑕戒意康康渚移

Sắt son một tấm lòng hằng. Giữ mười giới ấy khăng khăng chớ dời.

Thập giới, 5b

𬂙蓮𩈘𨫊顛茌 立嚴󱙹駭𦋦威𱴸𠳒

Trông lên mặt sắt đen sì. Lập nghiêm trước hãy ra uy nặng lời.

Truyện Kiều, 30a