Entry 𨪪 |
𨪪 vành |
|
#F2: kim 釒⿰榮 → 荣 vinh |
◎ Vòng, đường viền. Phần bao bên ngoài.
|
尼𡥵属𥙩𫜵𢚸 𨪪外𬙞𫳘𨪪𥪞糝藝 Này con thuộc lấy làm lòng: Vành ngoài bảy chữ, vành trong tám nghề. Truyện Kiều, 26a |
〇 𪀄𣋚鏙𭊕𧗱棱 架茶蘼㐌唅𦝄姅𨪪 Chim hôm thoi thót về rừng. Đoá (giá) trà my đã ngậm trăng nửa vành. Truyện Kiều B, 28a |
〇 釵 釧𨪪 “Thoa”: khoanh. “Xuyến”: vành. Ngũ thiên, 25a |
〄 Phương kế, mánh lới.
|
㐱𠲖圭客𱥺命 𢬣空渚易尋𨪪廕𩛂 Chỉn e quê khách một mình. Tay không chưa dễ tìm vành ấm no. Truyện Kiều B, 51b |
〇 芸𥪝𢬣𨇜𨪪坤窖 Nghề trong tay đủ vành khôn khéo. Thạch Sanh, 9b |
〄 Vành (vạnh) vạnh: tròn trịa.
|
[㝵]冲玉𤽸𬌘 𩈘𨪪𨪪月𩯀耶耶𩄲 Người đâu trong ngọc trắng ngà. Mặt vành vạnh nguyệt, tóc rà rà mây. Nhị mai, 16b |
𨪪 vạnh |
|
#F2: kim 釒⿰榮 → 荣 vinh |
◎ Vạnh vạnh: Như 永 vạnh
|
[㝵] 冲玉𤽸𬌘 𩈘𨪪𨪪月𩯀耶耶𩄲 Người đâu trong ngọc trắng ngà. Mặt vành vạnh nguyệt, tóc rà rà mây. Nhị mai, 16b |