Entry 𨦩 |
𨦩 vòng |
|
#F2: kim 釒⿰妄 vọng |
◎ Cái khuôn tròn, vành tròn.
|
簮掑 襜㩫𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |
〇 𢆥𱢎𢵼特𥪝 𣳔 没函湆浥仍𨦩貝釵 Năm xưa vớt được trong dòng. Một hòm ăm ắp những vòng với thoa. Nhị mai, 35b |
〄 Một phạm vi được giới hạn.
|
氣𤍌欺㐌𧗱神 然然群𥪸墫蹎𠓨𨦩 Khí thiêng khi đã về thần. Nhơn nhơn còn đứng chôn chân vào vòng. Truyện Kiều, 53a |
〇 丐𨦩名利𢏢𢏢 仉懞𫥨塊𠊛懞跳𠓨 Cái vòng danh lợi cong cong. Kẻ mong ra khỏi, người mong bước vào. Lý hạng, 6a |