Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨤮
𨤮 dặm
#F1: lý 里⿰淡 → 炎 đạm
◎ Như 琰 dặm

塘花𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升使蝶傳

Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền.

Hồng Đức, 3a

䏾朝㐌我𨤮槐 群賖

Bóng chiều đã ngả, dặm hòe còn xa.

Truyện Kiều, 3a

𱥯𣋚𫢩𨄿𨇒𨤮𨱽 窒痗𤻻𢪀宜朱跬

Mấy hôm nay rong ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt nghỉ ngơi cho khỏe.

Thạch Sanh, 4b

〄 Một đoạn chiều dài không gian khoảng 450 mét.

皮外𨑮𨤮長亭 王翁𨷑席[餞]行迻蹺

Bề ngoài mười dặm trường đình. Vương ông mở tiệc tiễn hành đưa theo.

Truyện Kiều, 19a

𨤮 rườm
#F1: lý 里⿰淡 → 炎 đạm: dặm
◎ {Chuyển dụng}. Rườm rà (dầm dà): um tùm, sum suê, bời bời.

𠨡蠬吏𦬑𫥨蠬 曷樁 吏𦬑𣘃樁𨤮𥯘

Trứng rồng lại nở ra rồng. Hạt thông lại nở cây thông rườm rà.

Thanh hoá, 27a