Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
彈㗂琴㗂瑟 麻腰𨣥𦷾
Đàn tiếng cầm tiếng sắt mà yêu dấu đấy.
Thi kinh, I, 3b
〇 𠄩㝵𥙩浪隔離𣈜㐌𱍿 倍分共傷𨣥
Hai người lấy rằng cách lìa ngày đã lâu, bội phần cùng thương dấu.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b
〇 雖悶蹺盃尋𨣥群可特𠱋
Tuy muốn theo vui tìm dấu, còn khả được ru.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 35b