Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨢟
𨢟 cay
#F2: dậu 酉⿰荄 cai
◎ Như 荄 cay

唸味𨢟𬌓𢚸貝𤍊 味𨢟 尼呵固為埃

Nếm vị cay tấm lòng mới tỏ. Vị cay này há có vì ai.

Chinh phụ, 19a

篆香𠯪𱔩𨢇𨢟 文尼午𤉒𢚸尼包𢢯

Triện hương ngát chén rượu cay. Văn này ngõ giãi lòng này bao nguôi.

Sơ kính, 26b

為󰠲𢧚餒䔲𨢟 傷吒𢖵媄別𣈗𱜢悁

Vì đâu nên nỗi đắng cay. Thương cha nhớ mẹ biết ngày nào quên.

Thạch Sanh, 8a

𨢟 gây
#F2: dậu 酉⿰荄 cai
◎ Như 𨠳 gây

娘戚姬特腰麻 𨢟𢧚禍

Nàng Thích Cơ được yêu mà gây nên họa.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 13a

𨢇時本𨢟渃紇杏 餅時𤁘淥𥹸蘿槐

Rượu thời vốn gây nước hạt hạnh. Bánh thời trong lọc bột lá hòe.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b

撑箕𠽉瀋層𨕭 為埃𨢟孕朱𢧚餒尼

Xanh kia thăm thẳm tầng trên. Vì ai gây dựng [bày đặt, xui khiến] cho nên nỗi này.

Chinh phụ, 1a

〄 Tạo dựng nên.

𠸦埃𨢟鄧城都意 𧵑意𧵑先王 𧵑國家

Khen ai gây dựng thành đô ấy. Của ấy, của tiên vương của quốc gia.

Hồng Đức, 57a

󱩝𫺈課𨢟形造化 𨤔芙蓉 𠬠朶誇鮮

Trộm nhớ thuở gây hình tạo hoá. Vẻ phù dung một đoá khoe tươi.

Cung oán, 1a

横山没𦄂買𨢟基圖

Hoành Sơn một dải mới gây cơ đồ.

Đại Nam, 45b

固𡥵𨢟𥩯朱𡥵

Có con gây dựng [tạo dựng] cho con.

Lý hạng, 8a