Entry 𨔍 |
𨔍 lạ |
|
#C2: 邏 → 𨔍 la |
◎ Khác thường, chưa hề thấy thế, chưa từng biết đến.
|
𱘷禅天恰收所邏 𨔍軒巴邁𦒹禅天 Trời thiền thiên khắp thu thửa lạ. Lạ hơn ba mươi sáu thiền thiên. Hoa Yên, 31a |
〇 各柴豸包𫀅麻体仍事𨔍中𧘇 Các thầy chạy vào xem mà thấy những sự lạ trong ấy. Bà Thánh, 4b |
〄 Khác thường, khiến chú ý, gây hứng thú.
|
䀡花擼裊囬鞭 𫗃迻香𨔍讖𡃚 㗂賖 Xem hoa trỏ nẻo hồi tiên. Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa. Phan Trần, 1b |
〇 世情尚𨔍貪清 身仙身句𦋦情醜制 Thế tình chuộng lạ tham thanh. Thân tiên thân cú ra tình xấu chơi. Trinh thử, 15b |
〄 Lạ lùng: khác thường, bỡ ngỡ, bất ngờ.
|
浪𥪞𣇜買𨔍𨓡 你𢚸固𨤰擒𢚸朱當 Rằng trong buổi mới lạ lùng. Nể lòng có lẽ (nhẽ) cầm lòng cho đang. Truyện Kiều, 8a |
〇 渃𠁀𡗋浽䣷𨐮𨔍𨓡 Nước đời lắm nỗi chua cay lạ lùng. Phù dung, 8a |
〇 𨔍𨓡英買𬧐低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣 Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng. Lý hạng, 4b |