Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨔍
𨔍 lạ
#C2: 邏 → 𨔍 la
◎ Khác thường, chưa hề thấy thế, chưa từng biết đến.

𱘷禅天恰收所邏 𨔍軒巴邁𦒹禅天

Trời thiền thiên khắp thu thửa lạ. Lạ hơn ba mươi sáu thiền thiên.

Hoa Yên, 31a

各柴豸包𫀅麻体仍事𨔍中𧘇

Các thầy chạy vào xem mà thấy những sự lạ trong ấy.

Bà Thánh, 4b

〄 Khác thường, khiến chú ý, gây hứng thú.

䀡花擼裊囬鞭 𫗃迻香𨔍讖𡃚 㗂賖

Xem hoa trỏ nẻo hồi tiên. Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa.

Phan Trần, 1b

世情尚𨔍貪清 身仙身句𦋦情醜制

Thế tình chuộng lạ tham thanh. Thân tiên thân cú ra tình xấu chơi.

Trinh thử, 15b

〄 Lạ lùng: khác thường, bỡ ngỡ, bất ngờ.

浪𥪞𣇜買𨔍𨓡 你𢚸固𨤰擒𢚸朱當

Rằng trong buổi mới lạ lùng. Nể lòng có lẽ (nhẽ) cầm lòng cho đang.

Truyện Kiều, 8a

渃𠁀𡗋浽䣷𨐮𨔍𨓡

Nước đời lắm nỗi chua cay lạ lùng.

Phù dung, 8a

𨔍𨓡英買𬧐低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣

Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng.

Lý hạng, 4b