Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨒻
𨒻 đổi
#F2: xước ⻍⿺対 đối
◎ Chuyển dời, biến chuyển khác đi.

迁都時乙固𱻌𨒻台

Thiên đô thời ắt có dường đổi thay.

Thiên Nam, 120a

弹琴埃女𢩮𦀊 庒戈昆造𨒻𡏦空常

Đàn cầm ai nỡ dứt dây. Chẳng qua con tạo đổi xoay không thường.

Vân Tiên, 34b

〄 Thay thế, trao chuyển cái này lấy cái khác.

台袩𨒻袄 餒𦓡濫昆

Thay xiêm đổi áo nuôi mà làm con.

Vân Tiên B, 32b

𨒻 đuổi
#F2: xước ⻍⿺對 → 対 đối
◎ Như 対 đuổi

固課盤碁卒𨒻車

Có thuở bàn cờ tốt đuổi xe.

Ức Trai, 17b

喬公𠊛𱗬西川 拱為 𱤒侫收權𨒻𦋦

Kiều công người ở Tây Xuyên. Cũng vì mắc [can tội] nịnh, thu quyền đuổi ra.

Vân Tiên, 43b