Entry 𨉞 |
𨉞 lưng |
|
#F2: thân 身⿰夌 lăng |
◎ Như 𦝄 lưng
|
眾碎捥𨆝鎫𨉞 強加 耻辱𡮍庒傷爲 Chúng tôi uốn gối mềm lưng. Càng gia sỉ nhục, chút chăng thương vì. Thiên Nam, 35a |
〇 塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭 Đường rong (giong) ruổi lưng đeo cung tiễn. Chinh phụ, 1b |
〇 𥺹𤼸畧𠄼𠀧品 娓垃𡢐𨉞𬙞𱙘 Oản dâng trước mặt năm ba phẩm. Vãi nấp sau lưng sáu bảy bà. Xuân Hương B, 12a |
〇 𨉞𡨸 具乳𡨸心 Lưng chữ Cụ, vú chữ Tâm. Nam lục, 37a |
◎ {Chuyển dụng}. Chưa đầy, chứa một lượng có hạn.
|
欺𪰛 𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛 Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người. Huấn tục, 1b |
〄 Ở quãng giữa chừng.
|
𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡 Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (lạt). Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. Yên Đổ, 14a |