Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨉞
𨉞 lưng
#F2: thân 身⿰夌 lăng
◎ Như 𦝄 lưng

眾碎捥𨆝鎫𨉞 強加 耻辱𡮍庒傷爲

Chúng tôi uốn gối mềm lưng. Càng gia sỉ nhục, chút chăng thương vì.

Thiên Nam, 35a

塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭

Đường rong (giong) ruổi lưng đeo cung tiễn.

Chinh phụ, 1b

𥺹𤼸畧󰘚𠄼𠀧品 娓垃𡢐𨉞󰮏𬙞𱙘

Oản dâng trước mặt năm ba phẩm. Vãi nấp sau lưng sáu bảy bà.

Xuân Hương B, 12a

𨉞𡨸 具乳𡨸心

Lưng chữ Cụ, vú chữ Tâm.

Nam lục, 37a

◎ {Chuyển dụng}. Chưa đầy, chứa một lượng có hạn.

欺𪰛 𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛

Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người.

Huấn tục, 1b

〄 Ở quãng giữa chừng.

𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡

Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (lạt). Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Yên Đổ, 14a