Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨉓
𨉓 mình
#F2: thân 身⿰命 → 𠇮 mệnh
◎ Như 𠇮 mình

󱘏蹎𨖲𫏾㙴蘭 勿𨉓撛哭咀嘆事𨉓

Nhón (dón) chân lên trước thềm lan. Vật mình lăn khóc thở than sự mình.

Phù dung, 21b

唱名󱙻噲𨕭 𨉓象 咹燕瞻𫥨固𦧘䲲

Xướng danh tên gọi trên mình tượng. Ăn yến xem ra có thịt công.

Giai cú, 5a

𧎜𫼳𨉓庒浽吏群𫼳 梮朱𦼔

Ốc mang mình chẳng nổi, lại còn mang cọc cho rêu.

Nam lục, 14a

𪘵顛卒𩯀㛪吱 鬚𲌜𪖬𦢞㛪黎𨉓𠓨

Răng đen tốt tóc em chê. Râu quăn mũi lõ em lê mình vào.

Lý hạng B, 189b

〄 Bản thân.

𠊛𢧚防備仉害𨉓 仍𠤆𱞳𠊛仍𫜵夷

Người nên phòng bị kẻ hại mình, nhưng chớ giận người dưng làm gì.

Lý hạng, 25a