Entry 𨆢 |
𨆢 lui |
|
#F2: túc 𧾷⿰雷 lôi |
◎ Như 雷 lui
|
𬮌玉身閑濫細𨆢 Cửa ngọc, thân hèn trộm tới lui. Hồng Đức, 57b |
〇 𱥺命𨆢細彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇 Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe. Phan Trần, 10a |
〇 塘觥俸祝𨖅塘𥊢𨀈 細為蒸自𨀈𨆢 Đường quanh bỗng chốc sang đường thẳng. Bước tới vì chưng tự bước lui. Xuân Hương, 14a |
〇 除[𥹰]擬買 劍塘操𨆢 Giờ lâu nghỉ mới kiếm đường tháo lui. Truyện Kiều, 25b |
〇 辞官御史指塘𨆢蹎 Từ quan ngự sử chỉ đường lui chân. Phù dung, 20a |
𨆢 lùi |
|
#F2: túc 𧾷⿰雷 lôi |
◎ Như lui: rút về phía sau.
|
𪰹𱙎 𦋦陣蔑干 𱐬特時𧿬𱐬收時𨆢 Mai anh ra trận một cơn. Thế được thì đón thế thua thì lùi. Thiên Nam, 26a |