Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨆝
𨆝 cúi
#F2: túc 𧾷⿰會 hội (cối): gối
◎ {Chuyển dụng}. Như 儈 cúi

坎稔𨆝頭外陛玉 𠾺𠽅𦋦𩈘𫏾茄鐄

Khúm núm cúi đầu ngoài bệ ngọc. Thẹn thùng ra mặt trước nhà vàng.

Hồng Đức, 66a

咍𡞕重𨆝頭𫳭坦𥛉恩𱐩主𡗶

Hai vợ chồng cúi đầu xuống đất lạy ơn đức Chúa Trời.

Ông Thánh, 1b

𨆝 cuối
#F2: túc 𧾷⿰會 hội (cối): gối
◎ {Chuyển dụng}. Như 𣞄 cuối

𤐝泣頭𦙫連𨆝臘 率徐没刻忍𠄼更

Soi khắp đầu Giêng liền cuối Chạp. Suốt từ một khắc nhẫn năm canh.

Hồng Đức, 5a

𨆝 gói
#F2: túc 𧾷⿰會 cối: gối
◎ {Chuyển dụng}. Cái bọc đeo vai bằng vải.

英时𧗱𱏯省親 俺时芒𨆝𡢐𨁮 𦋦京

Anh thời về trước tỉnh thân. Em thời mang gói sau lần ra Kinh.

Vân Tiên, 30a

𨆝 gối
#F2: túc 𧾷⿰會 hội|cối
◎ Như 膾 gối

󰅒眉暫蹺𥪞軍賒離 󰡎𨆝

Nay mày tạm theo trong quân, xa lìa dưới gối.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b

欺𢭸𨆝欺儈頭 欺紆𠃩曲欺珠堆眉

Khi tựa gối, khi cúi đầu. Khi vò chín khúc, khi chau đôi mày.

Truyện Kiều, 11a

◎ {Chuyển dụng}. Đồ dùng kê đầu khi nằm, ngồi.

共饒𧜖𨆝𣌋𣅘 源桃渃𬉆雲霓曳𱻌

Cùng nhau chăn gối sớm khuya. Nguồn đào nước lũ, vân nghê dậy dàng.

Thiên Nam, 110a