Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨅃
𨅃 sồng
#F2: túc 𧾷⿰崇 sùng
◎ Sồng sộc (xồng xộc): tức tốc, dồn dập.

制春矯[歇]春𠫾 丐𦓅𨅃𨃕奴[時]蹺𨍦

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già sồng sộc nó thì theo sau.

Trinh thử, 4a

𨅃 xồng
#F2: túc 𧾷⿰崇 sùng
◎ Xồng xộc (sồng sộc): Như 崇 xồng

制春矯[歇]春𠫾 丐𦓅𨅃𨃕奴[時]蹺𨍦

Chơi xuân kẻo hết xuân đi. Cái già sồng sộc nó thì theo sau.

Trinh thử, 4a

𣃣課 𣈗𱜢駭𢘽𤵶 丐𫅷𨅃躅㐌蹺𬆄

Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già xồng xộc đã theo ngay.

Yên Đổ, 4b

丐𫅷𨅃躅 奴時蹺𡢐

Cái già xồng xộc nó thời theo sau.

Lý hạng, 36b