Entry 𨄹 |
𨄹 dạo |
|
#F1: túc 𧾷⿰造 tạo |
◎ Thong thả đi và lướt ngắm cảnh vật.
|
𠆳𩈘玉味香淡 𨄹塘花䏾鵶偷 Trùm mặt ngọc, mùi hương đượm. Dạo đường hoa, bóng ác thâu. Hồng Đức, 551a |
〇 因耒山水𨄹戈 工欺𩈘𧡊筆花劄𠓨 Nhân rồi [rỗi rãi] sơn thuỷ dạo qua. Trong khi mặt thấy, bút hoa chép vào. Sô Nghiêu, 15b |
〇 𦼔撑𱥯笠終扃 𨄹𡑝𠬠𨀈𤾓情艮魚 Rêu xanh mấy lớp xung quanh. Dạo sân một bước trăm tình ngẩn ngơ. Chinh phụ, 11a |
〇 𨄹觥秩𧡊𠃅𡢐固茹 Dạo quanh chợt thấy mé sau có nhà. Truyện Kiều, 6b |
〇 欺𢝙制渃弱𡽫蓬 𣅶𨄹景𦝄冲𩙌沫 Khi vui chơi nước Nhược non Bồng. Lúc dạo cảnh trăng trong gió mát. Thạch Sanh, 8b |
〇 眼如𨄹北塘𩄲 Nhởn nhơ dạo bước đường mây. Giải trào, 27b |
〇 襊詩𨆟𨄸𨄹沔趣圭 Túi thơ đủng đỉnh dạo miền thú quê. Lý hạng, 13a |
〄 Lướt tay trên phím đàn.
|
版弹此𨄹 𱥺排払𦖑 Bản đàn thử dạo một bài chàng nghe. Truyện Kiều, 29b |
𨄹 giạo |
|
#F2: túc 𧾷⿰造 tạo |
◎ Giục giạo: Như 𠻛 giạo
|
楼枚皮㗜 𧥇霜 馬生𠽖𨄹倍傍𦋦𠫾 Lầu mai vừa rúc còi sương. Mã sinh giục giạo vội vàng ra đi. Truyện Kiều, 19a |