Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𬦶蹎隘𫽄敢𨃌 蜄𧋻𱦉𱦉隐𣈜夢𠄼
Rảo chân ải chẳng dám chầy. Thằn lằn lét lét ẩn ngày mồng năm.
Thiên Nam, 10a
㐱体騎𩄲援𩂟 𫏙𨃌蒸梗樁𦰟竹
Chỉn thấy cưỡi mây vén mù, noi giày chưng cành thông ngọn trúc.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 17b
〇 㙴花吝𣈖房斎𧿨𨃌
Thềm hoa lẩn bóng, phòng trai trở giày.
Phan Trần, 9b