Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨂙
𨂙 ghềnh
#F2: túc 𧾷⿰京 kinh
◎ Gập ghềnh: mấp mô, lồi lõm, không phẳng, không vững.

㛪吱船板𫽄跢 㛪𠫾船𥴗固欺趿 𨂙 固欺覩我覩迎

Em chê thuyền ván chẳng đi. Em đi thuyền thúng có khi gập ghềnh. Có khi đổ ngả đổ nghiêng.

Hợp thái, 29a

𨂙 khểnh
#F2: túc 𧾷⿰京 kinh
◎ Khấp khểnh: bước thấp bước cao.

濓髯𦊚眜争𤎎𤍊 𨂖𨂙𠀧蹎𨀈醒醝

Lem nhem bốn mắt tranh mờ tỏ. Khấp khểnh ba chân bước tỉnh say.

Yên Đổ, 4b