Entry 𨁼 |
𨁼 bon |
|
#F2: túc 𧾷⿰奔 bôn |
◎ Như 奔 bon
|
𣳔渃溇馭𫺶蹎𨁼 Dòng nước sâu ngựa dợn [e ngại] chân bon. Chinh phụ, 6a |
〇 役之喼𱓠𨁼 𨁼𧼋𢙇 Việc chi gấp rút (rúc) bon bon chạy hoài. Vân Tiên, 3a |
𨁼 bôn |
|
#F2: túc 𧾷⿰奔 bôn |
◎ Chạy gấp.
|
吒兢秩𨁼𨖲 註結 驚魂吝吏𡢐 Cha căng mất vía bôn (bươn) lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau. Xuân Hương, 4a |
𨁼 bươn |
|
#F2: túc 𧾷⿰奔 bôn |
◎ Vội vã vươn người tới trước.
|
噷吃 敲殼𨁼𨁩𢯰𧼌 Hậm hực xao xác, bươn bả rút chạy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41a |
〇 吒兢秩𨁼𨕭𠓀 註結驚魂吝吏𡢐 Cha căng mất vía bươn lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau. Xuân Hương, 4a |