Entry 𨀺 |
𨀺 lẹt |
|
#F2: túc 𧾷⿰列 liệt |
◎ Lẹt đẹt: tiếng động nhỏ do kéo lê dép trên đất.
|
𢧚蔑更於边㯲竹𦖑𨀺跌固㗂黎躡 Nên một canh, ở bên khóm trúc nghe lẹt đẹt có tiếng lê dép. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55b |
𨀺 lướt |
|
#F2: túc 𧾷⿰列 liệt |
◎ Như 迾 lướt
|
嫌為空𦑃空圍 𥙩之 𨀺埮𥙩咦上京 Hiềm vì không cánh không vi (vây). Lấy chi lướt dặm, lấy gì thượng Kinh. Vân Tiên, 15b |
𨀺 lết |
|
#F2: túc𧾷⿰列 liệt |
◎ Ngồi bệt và lê la giờ lâu.
|
黎𨀺 𡎥𨀺 Lê lết. Ngồi lết. Béhaine, 318 Taberd, 263 |