Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨀺
𨀺 lẹt
#F2: túc 𧾷⿰列 liệt
◎ Lẹt đẹt: tiếng động nhỏ do kéo lê dép trên đất.

𢧚蔑更於边㯲竹𦖑𨀺跌固㗂黎躡

Nên một canh, ở bên khóm trúc nghe lẹt đẹt có tiếng lê dép.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 55b

𨀺 lướt
#F2: túc 𧾷⿰列 liệt
◎ Như 迾 lướt

嫌為空𦑃空圍 𥙩之 𨀺埮𥙩咦上京

Hiềm vì không cánh không vi (vây). Lấy chi lướt dặm, lấy gì thượng Kinh.

Vân Tiên, 15b

𨀺 lết
#F2: túc𧾷⿰列 liệt
◎ Ngồi bệt và lê la giờ lâu.

黎𨀺 𡎥𨀺

Lê lết. Ngồi lết.

Béhaine, 318

Taberd, 263