Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𨀐
𨀐 giong
#F2: túc 𧾷⿰冬 đông
◎ Băng đi, dấn thân trên đường.

蔑備蔑梞𠓇𣈜𣦎𨀐

Một bị một gậy sáng ngày thẳng giong (rong).

Thiên Nam, 71b

𨀐蓮唐𫇰𡏧悲𡓃𧗱

Giong (rong) trên đường cũ, bụi bay lối về.

Phan Trần, 4a

塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭 𣇜餞 迻𢚸絆妻孥

Đường giong (rong) ruổi lưng đeo cung tiễn. Buổi tiễn đưa lòng bịn (bận) thê noa.

Chinh phụ, 1b

𱥯𣋚𫢩𨀐 𨇒𨤮𨱽 窒 痗𤻻𢪀宜朱跬

Mấy hôm nay giong (rong) ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe.

Thạch Sanh, 4b

𨀐 rong
#F2: túc 𧾷⿰冬 đông
◎ Như 𢫝 rong

蹎馭𨀐欺雪浄 行鵉 拉課更分

Chân ngựa rong (giong) khi tuyết tạnh. Hàng loan sắp thuở canh phân.

Hồng Đức, 1a

塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭

Đường rong (giong) ruổi lưng đeo cung tiễn.

Chinh phụ, 1b

馭捐唐 𫇰𰦫𨀐昔澄

Ngựa quen đường cũ ruổi rong tếch chừng.

Phan Trần, 17b

𱥯𣋚𫢩𨀐𨇒𨤮𨱽 窒痗𤻻𢪀宜朱跬

Mấy hôm nay rong (giong) ruổi dặm dài. Rất mỏi mệt, nghỉ ngơi cho khỏe.

Thạch Sanh, 4b

〄 Theo đuổi, mải mê.

鮦鮗𢝙道鮦鮗 穉𨔈道穉 𫅷𨀐道𫅷

Đòng đong vui đạo đòng đong. Trẻ chơi đạo trẻ, già rong đạo già.

Lý hạng, 33b