Entry 𧹅 |
𧹅 nghèo |
|
#F1: nghiêu 堯⿰貧 bần |
◎ Có ít hoặc không có của cải. Túng thiếu, chật vật.
|
魔庒傷𠊛 仉滥庒傷𠊛𧹅 Ma chẳng thương người ốm, kẻ trộm chẳng thương người nghèo. Nam lục, 26a |
〇 𢀭辰錢鉑 唒𧹅壳拱沛𠀧貫 Giàu thì tiền bạc, dẫu nghèo xác cũng phải ba quan. Thạch Sanh, 5b |