Entry 𧷺 |
𧷺 tròn |
|
#F1: viên 員⿰侖 luân |
◎ Như 𡃋 tròn
|
㘨𧷺𡍙廟盧縁𱜢皮 Nồi tròn vung méo lứa duyên nào vừa. Sô Nghiêu, 8b |
〇 𦝄常𧷺鈌 渃常𣹓潙 Trăng thường tròn khuyết, nước thường đầy vơi. Phan Trần, 7a |
〇 身㛪辰𤽸分㛪𧷺 𬙞浽𠀧沉買渃𡽫 Thân em thì trắng, phận em tròn. Bảy nổi ba chìm với nước non. Xuân Hương, 9b |
〇 蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 𱿭𧋂搓祖𫳵𧷺麻搓 Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây. Lý hạng, 3b |
〄 Đầy đủ, trọn vẹn.
|
臨淄皮𱥺𣎃𧷺典尼 Lâm Truy vừa một tháng tròn đến nơi. Truyện Kiều, 20a |
〇 併𦋦渃蜀没𠁀 於𡾵𣃤特𠄼𱑕𢆥𧷺 Tính ra nước Thục một đời. Ở ngôi vừa được năm mươi năm tròn. Đại Nam, 7b |
〇 墨𡱩𣃱𧷺𡢐𲈾圣 Mực thước vuông tròn sau cửa thánh. Yên Đổ, 6a |
〇 生𠄼𤯰𬙞特𣃱𧷺 Sinh năm đẻ bảy được vuông tròn. Giai cú, 7a |
◎ Tròn trặn: đầy đặn, vẹn toàn.
|
意𱺵机造 冉牟 緣初𧷺陣恩娄填培 Ấy là cơ tạo nhiệm mầu. Duyên xưa tròn trặn, ơn sau đền bồi. Hoa tiên, 36a |