Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
商𧶭𨄹 賈𧶭𡎢
“Thương”: buôn dạo. “Cổ”: buôn ngồi.
Tự Đức, V, 16b
〇 𠱋埃𬥓 兜𧶭兜 夢𨑮𣎃𫤯𧥃𤛠辰𧗱
Dù ai bán đâu buôn đâu. Mồng Mười tháng Tám chọi trâu thì về.
Lý hạng, 10a