Entry 𧵆 |
𧵆 gần |
|
#E1: xa 賒 → 貝⿰近 → 斤 cận |
◎ Như 斤 gần
|
九重𫢩㐌𧵆𡬷 𡱩 𤉒寔念丹朕特咍 Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay. Hồng Đức, 66b |
〇 𧵆賖奴𱕔 燕嬰 姉㛪懺所步行𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều, 1b |
〇 固沛茄税翁𠻛郭 於低𧵆 𢄂吏𧵆瀧 Có phải nhà thuê ông tậu quách. Ở đây gần chợ, lại gần sông. Giai cú, 8a |
〇 英坤麻㛪吏𢠤 𥙩埃待客賖𧵆朱英 Anh khôn mà em lại đần. Lấy ai đãi khách xa gần cho anh. Lý hạng, 18b |
〄 Tiếp xúc với nhau, cận kề bên nhau.
|
於等塔時𢧚 等塔 顛𧵆墨堵𧵆𣗾 Ưa đấng [bậc, hạng] thấp thì nên đấng thấp. Đen gần mực, đỏ gần son. Ức Trai, 50a |
〇 固毫光𤈜𢜝庄敢𧵆 Có hào quang chói, sợ chẳng dám gần. Cổ Châu, 10b |
〇 共官簽書 𠸜羅馮立言𧵆廊盈 Cùng quan Thiêm thư tên là Phùng Lập Ngôn gần láng giềng. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15a |
〇 𧵆墨辰顛𧵆畑 辰𠒫 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Nam lục, 35b |